Phu_luc_cong_khai_bổ sung dư toan 2019
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/tt-btc ngày 28 tháng 09 năm 2018 của Bộ Tài chính Đơn vị: Trường THCS Quang Trung Chương: 073 DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Kèm theo Quyết định số 135/QĐ- THCS ngày 28/10/2019 của trường THCS Quang Trung ) (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) Đvt: Triệu đồng Số TT Nội dung Dự toán được giao 1 2 3 A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí I Số thu phí, lệ phí 1 Lệ phí Lệ phí… Lệ phí… 2 Phí Phí … Phí … II Chi từ nguồn thu phí được để lại 1 Chi sự nghiệp…………………. a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 2 Chi quản lý hành chính a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước 1 Lệ phí Lệ phí… Lệ phí… 2 Phí Phí … Phí … B Dự toán chi ngân sách nhà nước 190.988 I Nguồn ngân sách trong nước 190.988 1 Chi quản lý hành chính 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở 2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 190.988 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 190.988 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 5 Chi bảo đảm xã hội 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 6 Chi hoạt động kinh tế 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn 9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên II Nguồn vốn viện trợ 1 Chi quản lý hành chính 1.1 Dự án A 1.2 Dự án B 2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 2.1 Dự án A 2.2 Dự án B 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3.1 Dự án A 3.2 Dự án B 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 4.1 Dự án A 4.2 Dự án B 5 Chi bảo đảm xã hội 5.1 Dự án A 2.2 Dự án B 6 Chi hoạt động kinh tế 6.1 Dự án A 6.2 Dự án B 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 7.1 Dự án A 7.2 Dự án B 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 8.1 Dự án A 8.2 Dự án B 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn 9.1 Dự án A 9.2 Dự án B 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 10.1 Dự án A 10.2 Dự án B III Nguồn vay nợ nước ngoài 1 Chi quản lý hành chính 1.1 Dự án A 1.2 Dự án B 2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 2.1 Dự án A 2.2 Dự án B 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3.1 Dự án A 3.2 Dự án B 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 4.1 Dự án A 4.2 Dự án B 5 Chi bảo đảm xã hội 5.1 Dự án A 2.2 Dự án B 6 Chi hoạt động kinh tế 6.1 Dự án A 6.2 Dự án B 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 7.1 Dự án A 7.2 Dự án B 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 8.1 Dự án A 8.2 Dự án B 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn 9.1 Dự án A 9.2 Dự án B 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 10.1 Dự án A 10.2 Dự án B
Tác giả bài viết: KT
Nguồn tin: TC