QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018
UBND THÀNH PHỐ HÀ TĨNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 56/QĐ-THCS Thạch Hạ, ngày 21 tháng 08 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG – THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
Căn cứ Luật ngân sách năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách số 83/2015/QH 13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều của TT số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2967/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc giao dự toán chi ngân sách năm 2018;
Căn cứ biên bản duyệt quyết toán ngân sách năm 2018;
Xét đề nghị của hội đồng nhà trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán năm 2018 của trường THCS Quang Trung ( theo biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng đơn vị, bộ phận tài vụ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Trang Website của trường;
- Lưu VT, KT.
HIỆU TRƯỞNG
Kiều Đình Truyền
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/tt-btc ngày 28 tháng 09 năm 2018 của Bộ Tài chính Đơn vị: Trường THCS Quang Trung Chương: 622 QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 56/QĐ- THCS ngày 21/08/2019 của trường THCS Quang Trung) (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) ĐV tính: Nghìn đồng Số TT Nội dung Tổng số liệu báo cáo
quyết toán Tổng số liệu quyết toán
được duyệt Chênh lệch Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có đơn vị trực thuộc) 1 2 3 4 5=4-3 6 A Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 518,197.2 518,197.2 0 I Số thu phí, lệ phí 518,197.2 518,197.2 0 1 Lệ phí Lệ phí… Lệ phí… 2 Thu hoạt động SXKD, dịch vụ khác 518,197.2 518,197.2 0 3 Thu sự nghiệp khác II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại 1 Chi sự nghiệp…………………. a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 565,670.994 565,670.994 0 b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 2 Chi quản lý hành chính a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước 1 Lệ phí Lệ phí… Lệ phí… 2 Phí Phí … Phí … B Quyết toán chi ngân sách nhà nước 4,880,028 4,880,028 0 I Nguồn ngân sách trong nước 1 Chi quản lý hành chính 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở 2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 4,880,028 4,880,028 0 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4,460,328 4,460,328 0 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 419,700 419,700 0 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 5 Chi bảo đảm xã hội 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 6 Chi hoạt động kinh tế 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn 9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên II Nguồn vốn viện trợ 1 Chi quản lý hành chính 1.1 Dự án A 1.2 Dự án B 2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 2.1 Dự án A 2.2 Dự án B 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3.1 Dự án A 3.2 Dự án B 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 4.1 Dự án A 4.2 Dự án B 5 Chi bảo đảm xã hội 5.1 Dự án A 2.2 Dự án B 6 Chi hoạt động kinh tế 6.1 Dự án A 6.2 Dự án B 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 7.1 Dự án A 7.2 Dự án B 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 8.1 Dự án A 8.2 Dự án B 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn 9.1 Dự án A 9.2 Dự án B 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 10.1 Dự án A 10.2 Dự án B III Nguồn vay nợ nước ngoài 1 Chi quản lý hành chính 1.1 Dự án A 1.2 Dự án B 2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 2.1 Dự án A 2.2 Dự án B 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3.1 Dự án A 3.2 Dự án B 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 4.1 Dự án A 4.2 Dự án B 5 Chi bảo đảm xã hội 5.1 Dự án A 2.2 Dự án B 6 Chi hoạt động kinh tế 6.1 Dự án A 6.2 Dự án B 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 7.1 Dự án A 7.2 Dự án B 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 8.1 Dự án A 8.2 Dự án B 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn 9.1 Dự án A 9.2 Dự án B 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 10.1 Dự án A 10.2 Dự án B Ngày 21 tháng 08 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị Kiều Đình Truyền
Tác giả bài viết: KT
Nguồn tin: KT